XSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT – SXMT
Kết quả sổ xố Miền Nam 02/06/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ sáu | Gia Lai | Ninh Thuận | ||||||||||
02-06 2023 |
XSGL | XSNT |
||||||||||
G8 | 07 | 01 |
||||||||||
G7 | 906 | 680 |
||||||||||
G6 |
9895
6600
0390
|
9346
2178
7498
|
||||||||||
G5 | 3974 | 5023 |
||||||||||
G4 |
91768
02865
53258
34600
09087
52204
10687
|
67924
73963
73324
40849
81170
34885
09101
|
||||||||||
G3 |
86666
51616
|
14609
55511
|
||||||||||
G2 | 28656 | 64054 |
||||||||||
G1 | 44300 | 60969 |
||||||||||
GĐB | 316288 | 054076 |
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
0 |
07, 06, 00, 00, 04, 00
|
01, 01, 09
|
1 |
16
|
11
|
2 |
|
23, 24, 24
|
3 |
|
|
4 |
|
46, 49
|
5 |
58, 56
|
54
|
6 |
68, 65, 66
|
63, 69
|
7 |
74
|
78, 70, 76
|
8 |
87, 87, 88
|
80, 85
|
9 |
95, 90
|
98
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 01/06/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ năm | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |||||||||
01-06 2023 |
XSBDI | XSQB | XSQT |
|||||||||
G8 | 65 | 55 | 87 |
|||||||||
G7 | 239 | 801 | 982 |
|||||||||
G6 |
6539
0600
1065
|
6170
4688
0775
|
8911
3144
7650
|
|||||||||
G5 | 1223 | 2541 | 9870 |
|||||||||
G4 |
21490
21438
63925
03160
65477
56336
32865
|
90584
24255
14335
04600
15281
60058
84612
|
17201
35077
90108
41622
35861
59801
32830
|
|||||||||
G3 |
66743
51340
|
09020
13524
|
12593
80788
|
|||||||||
G2 | 47571 | 40890 | 24471 |
|||||||||
G1 | 12189 | 68534 | 02073 |
|||||||||
GĐB | 896120 | 875870 | 379299 |
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
0 |
00
|
01, 00
|
01, 08, 01
|
1 |
|
12
|
11
|
2 |
23, 25, 20
|
20, 24
|
22
|
3 |
39, 39, 38, 36
|
35, 34
|
30
|
4 |
43, 40
|
41
|
44
|
5 |
|
55, 55, 58
|
50
|
6 |
65, 65, 60, 65
|
|
61
|
7 |
77, 71
|
70, 75, 70
|
70, 77, 71, 73
|
8 |
89
|
88, 84, 81
|
87, 82, 88
|
9 |
90
|
90
|
93, 99
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 31/05/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tư | Đà Nẵng | Khánh Hòa | ||||||||||
31-05 2023 |
XSDNG | XSKH |
||||||||||
G8 | 80 | 28 |
||||||||||
G7 | 614 | 852 |
||||||||||
G6 |
4491
3231
2129
|
1215
7036
2857
|
||||||||||
G5 | 6935 | 9981 |
||||||||||
G4 |
08335
51759
57318
50695
75425
23311
79866
|
72451
24816
57584
54532
28907
84442
66699
|
||||||||||
G3 |
97833
04450
|
11024
99220
|
||||||||||
G2 | 08299 | 52657 |
||||||||||
G1 | 78889 | 66266 |
||||||||||
GĐB | 128315 | 626829 |
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
0 |
|
07
|
1 |
14, 18, 11, 15
|
15, 16
|
2 |
29, 25
|
28, 24, 20, 29
|
3 |
31, 35, 35, 33
|
36, 32
|
4 |
|
42
|
5 |
59, 50
|
52, 57, 51, 57
|
6 |
66
|
66
|
7 |
|
|
8 |
80, 89
|
81, 84
|
9 |
91, 95, 99
|
99
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 30/05/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ ba | Quảng Nam | Đắk Lắk | ||||||||||
30-05 2023 |
XSQNM | XSDLK |
||||||||||
G8 | 33 | 64 |
||||||||||
G7 | 811 | 562 |
||||||||||
G6 |
6961
1192
3664
|
4082
4683
7608
|
||||||||||
G5 | 6485 | 9876 |
||||||||||
G4 |
75876
82151
97051
81858
49489
08609
61183
|
90884
59300
29535
35529
65775
10668
44111
|
||||||||||
G3 |
16509
49286
|
41627
01846
|
||||||||||
G2 | 92125 | 43852 |
||||||||||
G1 | 49034 | 11762 |
||||||||||
GĐB | 171896 | 858571 |
Đầu | Quảng Nam | Đắk Lắk |
0 |
09, 09
|
08, 00
|
1 |
11
|
11
|
2 |
25
|
29, 27
|
3 |
33, 34
|
35
|
4 |
|
46
|
5 |
51, 51, 58
|
52
|
6 |
61, 64
|
64, 62, 68, 62
|
7 |
76
|
76, 75, 71
|
8 |
85, 89, 83, 86
|
82, 83, 84
|
9 |
92, 96
|
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 29/05/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ hai | Phú Yên | T.T. Huế | ||||||||||
29-05 2023 |
XSPY | XSTTH |
||||||||||
G8 | 90 | 29 |
||||||||||
G7 | 714 | 261 |
||||||||||
G6 |
5897
5725
6003
|
3355
0971
6686
|
||||||||||
G5 | 3328 | 4652 |
||||||||||
G4 |
04904
94627
87886
73531
84464
81340
33674
|
27336
10248
28267
81802
32620
18988
52074
|
||||||||||
G3 |
33182
92315
|
50513
03805
|
||||||||||
G2 | 01696 | 12210 |
||||||||||
G1 | 04280 | 95785 |
||||||||||
GĐB | 048500 | 753212 |
Đầu | Phú Yên | T.T. Huế |
0 |
03, 04, 00
|
02, 05
|
1 |
14, 15
|
13, 10, 12
|
2 |
25, 28, 27
|
29, 20
|
3 |
31
|
36
|
4 |
40
|
48
|
5 |
|
55, 52
|
6 |
64
|
61, 67
|
7 |
74
|
71, 74
|
8 |
86, 82, 80
|
86, 88, 85
|
9 |
90, 97, 96
|
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 28/05/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhật | Khánh Hòa | Kon Tum | T.T. Huế | |||||||||
28-05 2023 |
XSKH | XSKT | XSTTH |
|||||||||
G8 | 63 | 33 | 34 |
|||||||||
G7 | 072 | 306 | 895 |
|||||||||
G6 |
4163
7375
4439
|
2380
9967
4501
|
3579
5836
7118
|
|||||||||
G5 | 6069 | 1214 | 9647 |
|||||||||
G4 |
10591
13196
07677
91774
61613
62364
18569
|
69509
47877
85056
92168
12841
01938
35147
|
85275
12337
77248
61093
07153
36549
86572
|
|||||||||
G3 |
93168
09705
|
20791
02325
|
41659
38883
|
|||||||||
G2 | 64238 | 09586 | 35311 |
|||||||||
G1 | 56333 | 11366 | 69724 |
|||||||||
GĐB | 505873 | 876090 | 795143 |
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | T.T. Huế |
0 |
05
|
06, 01, 09
|
|
1 |
13
|
14
|
18, 11
|
2 |
|
25
|
24
|
3 |
39, 38, 33
|
33, 38
|
34, 36, 37
|
4 |
|
41, 47
|
47, 48, 49, 43
|
5 |
|
56
|
53, 59
|
6 |
63, 63, 69, 64, 69, 68
|
67, 68, 66
|
|
7 |
72, 75, 77, 74, 73
|
77
|
79, 75, 72
|
8 |
|
80, 86
|
83
|
9 |
91, 96
|
91, 90
|
95, 93
|
XSMT – Tường thuật trực tiếp kết quả xổ số miền Trung hôm nay nhanh chóng, chuẩn xác nhất tại Hoasen.info. Thống kê kết quả SXMT 30 ngày gần nhất gồm bảng kết quả, thống kê lô tô và thống kê đầu đuôi, anh em có thể dễ dàng quan sát và đưa ra những nhận định, phân tích để dự đoán XSMT cho ngày hôm sau.
Thông tin xổ số kiến thiết miền Trung
Xổ số miền Trung là loại hình xổ số truyền thống (xổ số kiến thiết) của nhà nước, KQXSMT được quay và mở thưởng tại trường quay của các tỉnh miền Trung. Đây là một loại hình xổ số được phổ biến rộng rãi và lâu đời tại Việt Nam.
Người chơi có thể dễ dàng mua được vé xổ số miền Trung tại các công ty xổ số hoặc các đại lý được ủy quyền. Cho tới nay XSMT phát triển khá mạnh và đem lại nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước.
Lịch mở thưởng XSMT
Kết quả xổ số miền Trung được mở thưởng vào 17h15p tất cả các ngày trong tuần, mỗi ngày sẽ mở thưởng ở 2 – 3 tỉnh miền Trung, cụ thể như sau :
Thứ 2 : Mở thưởng tại Huế (XSTTH) – Phú Yên (XSPY).
Thứ 3 : Mở thưởng tại Đắk Lắk (XSDLK) – Quảng Nam (XSQNA).
Thứ 4 : Mở thưởng tại Khánh Hòa (XSKH) – Đà Nẵng (XSDNA).
Thứ 5 : Mở thưởng tại Bình Định (XSBDI) – Quảng Bình (XSQB) – Quảng Trị (XSQT).
Thứ 6 : Mở thưởng tại Ninh Thuận (XSNT) – Gia Lai (XSGL).
Thứ 7 : Mở thưởng tại Quảng Ngãi (XSQNG) – Đà Nẵng (XSDNA) – Đắk Nông (XSDNO).
Chủ nhật : Mở thưởng tại Kon Tum (XSKT) – Khánh Hòa (XSKH) – Huế(XSTTH)
Cơ cấu giải thưởng XSMT
Mỗi tờ vé số của XSMT cũng giống như XSMB và XSMN, đều có giá là 10.000VNĐ/ tờ.Hàng ngày có 11565 giải với cơ cấu giải thưởng như sau :
Giải đặc biệt có 1 giải với giá trị giải thưởng lên đến 2 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 6 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải nhất gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 30 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 1 lần quay.
Giải nhì gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 15 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải ba gồm 20 giải, giá trị mỗi giải là 10 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 2 lần quay.
Giải tư gồm 70 giải, mỗi giải trị giá 3 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung. Giải này có số lần quay là 7.
Giải năm gồm 100 giải, mỗi giải trị giá 1 triệu đồng, giải gồm 4 chữ số với 1 lần quay.
Giải sáu gồm 300 giải, mỗi giải trị giá 400 nghìn đồng, giải gồm 4 chữ số với 3 lần quay.
Giải bảy gồm 1000 giải, mỗi giải trị giá 200 nghìn đồng, giải gồm 3 chữ số với 1 lần quay.
Giải tám gồm 10000 giải, giá trị mỗi giải là 100 nghìn đồng với tổng giá trị giải thưởng lên đến 1 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 2 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải phụ đặc biệt : Dành cho khách hàng có vé trùng 5 số cuối liên tiếp của giải đặc biệt, gồm 9 giải với giá trị mỗi giải là 50 triệu đồng. Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 416825 sẽ trúng giải.
Giải khuyến khích gồm 45 giải, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé chỉ sai 1 số bất kỳ hàng nào so với giải đặc biệt (trừ số ở hàng trăm ngàn). Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 517825 sẽ trúng giải.
Quy định trả thưởng XSMT
– Khách hàng nếu trúng thưởng phải giữ vé số còn nguyên vẹn, không chắp vá, không rách rời, không tẩy xóa.
– Thời gian lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở thưởng.
– Lĩnh thưởng chỉ 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng.
– Địa điểm lĩnh thưởng là các công ty phát hành vé số và các đại lý được ủy quyền, khách hàng khi đến mang theo chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.