XSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay – SXMN – KQXSMN
Kết quả sổ xố Miền Nam 29/05/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ hai | Cà Mau | Đồng Tháp | TP. HCM | |||||||||
29-05 2023 |
XSCM - Loại vé: 23-T05K5 | XSDT - Loại vé: N22 | XSHCM - Loại vé: 5E2 |
|||||||||
G8 | 45 | 15 | 50 |
|||||||||
G7 | 988 | 398 | 453 |
|||||||||
G6 |
0526
1319
8499
|
3681
6300
1269
|
1003
2176
9927
|
|||||||||
G5 | 0332 | 1865 | 8051 |
|||||||||
G4 |
01988
38635
76404
59799
63646
30902
06419
|
37641
28011
98120
97588
89313
90856
49894
|
52246
81722
01912
14590
66017
09910
67589
|
|||||||||
G3 |
59503
14122
|
03744
31700
|
40716
66390
|
|||||||||
G2 | 36933 | 48322 | 87280 |
|||||||||
G1 | 86591 | 59352 | 58068 |
|||||||||
GĐB | 031619 | 526934 | 124399 |
Đầu | Cà Mau | Đồng Tháp | TP. HCM |
0 |
04, 02, 03
|
00, 00
|
03
|
1 |
19, 19, 19
|
15, 11, 13
|
12, 17, 10, 16
|
2 |
26, 22
|
20, 22
|
27, 22
|
3 |
32, 35, 33
|
34
|
|
4 |
45, 46
|
41, 44
|
46
|
5 |
|
56, 52
|
50, 53, 51
|
6 |
|
69, 65
|
68
|
7 |
|
|
76
|
8 |
88, 88
|
81, 88
|
89, 80
|
9 |
99, 99, 91
|
98, 94
|
90, 90, 99
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 28/05/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhật | Kiên Giang | Tiền Giang | Đà Lạt | |||||||||
28-05 2023 |
XSKG - Loại vé: 5K4 | XSTG - Loại vé: TG-D5 | XSDL - Loại vé: ĐL5K4 |
|||||||||
G8 | 86 | 82 | 94 |
|||||||||
G7 | 308 | 497 | 604 |
|||||||||
G6 |
9156
7155
1178
|
9573
3075
5152
|
3631
0254
5600
|
|||||||||
G5 | 2825 | 4705 | 3287 |
|||||||||
G4 |
14888
32273
12456
22137
42458
71458
77143
|
75946
04846
90936
06985
58854
19840
13195
|
12231
53684
13474
93852
60326
41713
75086
|
|||||||||
G3 |
68530
47970
|
62157
12975
|
14911
58184
|
|||||||||
G2 | 65910 | 35479 | 30252 |
|||||||||
G1 | 35048 | 47338 | 20604 |
|||||||||
GĐB | 077788 | 230897 | 716889 |
Đầu | Kiên Giang | Tiền Giang | Đà Lạt |
0 |
08
|
05
|
04, 00, 04
|
1 |
10
|
|
13, 11
|
2 |
25
|
|
26
|
3 |
37, 30
|
36, 38
|
31, 31
|
4 |
43, 48
|
46, 46, 40
|
|
5 |
56, 55, 56, 58, 58
|
52, 54, 57
|
54, 52, 52
|
6 |
|
|
|
7 |
78, 73, 70
|
73, 75, 75, 79
|
74
|
8 |
86, 88, 88
|
82, 85
|
87, 84, 86, 84, 89
|
9 |
|
97, 95, 97
|
94
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 27/05/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ bảy | TP. HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước | ||||||||
27-05 2023 |
XSHCM - Loại vé: 5D7 | XSLA - Loại vé: 5K4 | XSHG - Loại vé: K4T5 | XSBP - Loại vé: 5K4-N23 |
||||||||
G8 | 63 | 89 | 20 | 79 |
||||||||
G7 | 260 | 287 | 980 | 333 |
||||||||
G6 |
9181
4846
6879
|
4094
8717
9662
|
8182
5675
8478
|
7347
9778
9298
|
||||||||
G5 | 6545 | 9475 | 1399 | 8525 |
||||||||
G4 |
87915
22517
19370
28538
58616
11858
87137
|
34558
56905
62906
17458
07244
90385
32306
|
32969
96074
99682
04268
62675
63999
81043
|
58849
78649
59169
64546
21878
13525
97279
|
||||||||
G3 |
86425
55682
|
99988
16760
|
94348
07001
|
18042
56598
|
||||||||
G2 | 56854 | 18921 | 77096 | 46861 |
||||||||
G1 | 80920 | 87937 | 46108 | 37888 |
||||||||
GĐB | 467972 | 087646 | 332287 | 871775 |
Đầu | TP. HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 |
|
05, 06, 06
|
01, 08
|
|
1 |
15, 17, 16
|
17
|
|
|
2 |
25, 20
|
21
|
20
|
25, 25
|
3 |
38, 37
|
37
|
|
33
|
4 |
46, 45
|
44, 46
|
43, 48
|
47, 49, 49, 46, 42
|
5 |
58, 54
|
58, 58
|
|
|
6 |
63, 60
|
62, 60
|
69, 68
|
69, 61
|
7 |
79, 70, 72
|
75
|
75, 78, 74, 75
|
79, 78, 78, 79, 75
|
8 |
81, 82
|
89, 87, 85, 88
|
80, 82, 82, 87
|
88
|
9 |
|
94
|
99, 99, 96
|
98, 98
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 26/05/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ sáu | Bình Dương | Trà Vinh | Vĩnh Long | |||||||||
26-05 2023 |
XSBD - Loại vé: 05K21 | XSTV - Loại vé: 32TV21 | XSVL - Loại vé: 44VL21 |
|||||||||
G8 | 62 | 92 | 73 |
|||||||||
G7 | 388 | 406 | 549 |
|||||||||
G6 |
2511
4933
5999
|
3763
5855
5577
|
0175
7836
9448
|
|||||||||
G5 | 6404 | 7181 | 2937 |
|||||||||
G4 |
19515
67545
57379
20882
94402
60687
22332
|
42699
63514
36131
90545
27432
34254
06128
|
71433
29068
24388
41238
50706
11326
53751
|
|||||||||
G3 |
40724
84930
|
53336
73956
|
24847
05946
|
|||||||||
G2 | 79308 | 02617 | 65328 |
|||||||||
G1 | 50742 | 04736 | 41827 |
|||||||||
GĐB | 262332 | 048130 | 678511 |
Đầu | Bình Dương | Trà Vinh | Vĩnh Long |
0 |
04, 02, 08
|
06
|
06
|
1 |
11, 15
|
14, 17
|
11
|
2 |
24
|
28
|
26, 28, 27
|
3 |
33, 32, 30, 32
|
31, 32, 36, 36, 30
|
36, 37, 33, 38
|
4 |
45, 42
|
45
|
49, 48, 47, 46
|
5 |
|
55, 54, 56
|
51
|
6 |
62
|
63
|
68
|
7 |
79
|
77
|
73, 75
|
8 |
88, 82, 87
|
81
|
88
|
9 |
99
|
92, 99
|
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 25/05/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ năm | An Giang | Tây Ninh | Bình Thuận | |||||||||
25-05 2023 |
XSAG - Loại vé: AG-5K4 | XSTN - Loại vé: 5K4 | XSBTH - Loại vé: 5K4 |
|||||||||
G8 | 19 | 41 | 19 |
|||||||||
G7 | 370 | 780 | 440 |
|||||||||
G6 |
4712
8422
9350
|
7052
0423
9621
|
0788
9434
8265
|
|||||||||
G5 | 6386 | 7721 | 2013 |
|||||||||
G4 |
90851
66109
30230
34753
53750
31969
76580
|
12897
06961
14865
17538
53158
13802
40609
|
06864
54246
36056
11351
91436
63647
39146
|
|||||||||
G3 |
57972
86232
|
70097
61741
|
99396
10484
|
|||||||||
G2 | 07693 | 36669 | 29317 |
|||||||||
G1 | 62495 | 21098 | 37631 |
|||||||||
GĐB | 976172 | 564864 | 469636 |
Đầu | An Giang | Tây Ninh | Bình Thuận |
0 |
09
|
02, 09
|
|
1 |
19, 12
|
|
19, 13, 17
|
2 |
22
|
23, 21, 21
|
|
3 |
30, 32
|
38
|
34, 36, 31, 36
|
4 |
|
41, 41
|
40, 46, 47, 46
|
5 |
50, 51, 53, 50
|
52, 58
|
56, 51
|
6 |
69
|
61, 65, 69, 64
|
65, 64
|
7 |
70, 72, 72
|
|
|
8 |
86, 80
|
80
|
88, 84
|
9 |
93, 95
|
97, 97, 98
|
96
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 24/05/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tư | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng | |||||||||
24-05 2023 |
XSDN - Loại vé: 5K4 | XSCT - Loại vé: K4T5 | XSST - Loại vé: K4T5 |
|||||||||
G8 | 52 | 21 | 15 |
|||||||||
G7 | 084 | 619 | 998 |
|||||||||
G6 |
6419
1175
5043
|
4534
2794
1912
|
6125
8775
5143
|
|||||||||
G5 | 9112 | 7457 | 1865 |
|||||||||
G4 |
14487
01911
81982
25762
87298
03332
61317
|
34851
08930
80406
87388
49598
85835
97019
|
05712
81742
39292
92090
91353
28858
88029
|
|||||||||
G3 |
88699
78068
|
36477
84554
|
85192
57269
|
|||||||||
G2 | 57987 | 34496 | 60997 |
|||||||||
G1 | 85772 | 85428 | 74053 |
|||||||||
GĐB | 459317 | 238481 | 004582 |
Đầu | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng |
0 |
|
06
|
|
1 |
19, 12, 11, 17, 17
|
19, 12, 19
|
15, 12
|
2 |
|
21, 28
|
25, 29
|
3 |
32
|
34, 30, 35
|
|
4 |
43
|
|
43, 42
|
5 |
52
|
57, 51, 54
|
53, 58, 53
|
6 |
62, 68
|
|
65, 69
|
7 |
75, 72
|
77
|
75
|
8 |
84, 87, 82, 87
|
88, 81
|
82
|
9 |
98, 99
|
94, 98, 96
|
98, 92, 90, 92, 97
|
XSMN – Tường thuật trực tiếp kết quả xổ số miền Nam hôm nay nhanh chóng, chính xác nhất. Thống kê SXMN 30 ngày gần nhất của 21 tỉnh thành miền Nam, thống kê lô tô, thống kê đầu đuôi rõ ràng, chuẩn xác giúp anh em dễ dàng quan sát và soi cầu.
Thông tin về xổ số kiến thiết miền Nam
Xổ số kiến thiết miền Nam là một loại hình xổ số kiến thiết hợp pháp cùng với xổ số miền Bắc và xổ số miền Trung. Quay số mở thưởng sẽ do công ty xổ số của 21 tỉnh thành miền Nam thực hiện.
XSMN quay thưởng vào 16h15p tất cả các ngày trong tuần từ trường quay 3 đài miền Nam ( chỉ riêng thứ 7 có 4 đài ). Để xem KQXSMN hôm nay và những ngày trước, mời anh em ghé thăm Hoasen.info để nhận được kết quả xổ số miền Nam nhanh và chuẩn xác. Ngoài ra anh em có thể nhận được kết quả xổ số miền Nam từ việc đăng ký nhận tin nhắn, tuy nhiên việc đăng ký cần phải trả phí.
Lịch mở thưởng XSMN
Xem kết quả xổ số miền Nam chính xác với lịch mở thưởng như sau :
– Thứ 2 : Mở thưởng tại công ty xổ số Tp. Hồ Chí Minh – Cà Mau – Đồng Tháp.
– Thứ 3 : Mở thưởng tại công ty xổ số Vũng Tàu – Bạc Liêu – Bến Tre.
– Thứ 4 : Mở thưởng tại công ty xổ số Đồng Nai – Sóc Trăng – Cần Thơ.
– Thứ 5 : Mở thưởng tại công ty xổ số Bình Thuận – Tây Ninh – An Giang.
– Thứ 6 : Mở thưởng tại công ty xổ số Bình Dương – Vĩnh Long – Trà Vinh.
– Thứ 7 : Mở thưởng tại công ty xổ số Tp. Hồ Chí Minh – Hậu Giang – Long An – Bình Phước.
– Chủ nhật : Mở thưởng tại công ty xổ số Đà Lạt – Tiền Giang – Kiên Giang.
Cơ cấu giải thưởng XSMN
Hiện nay mỗi tờ vé số XSMN có giá 10.000VNĐ/ tờ. Khác với xổ số miền Bắc, xổ số miền Nam có 8 giải với cơ cấu giải thưởng cụ thể như sau :
– 1 giải đặc biệt với giá trị giải thưởng lên đến 2 tỷ đồng dành cho khách hàng có vé số trùng 6 số với kết quả XSMN.
– Giải nhất gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 30 triệu đồng, tổng giá trị giải thưởng lên đến 300 triệu đồng.
– Giải nhì gồm 10 giải, giá trị mỗi giải là 15 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 1 lần quay.
– Giải ba gồm 20 giải, mỗi giải trị giá 10 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 2 lần quay.
– Giải tư gồm 70 giải, mỗi giải trị giá 3 triệu đồng dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả XSMN.
– Giải năm gồm 100 giải, giá trị mỗi giải là 1 triệu đồng, giải gồm 4 chữ số với 1 lần quay.
– Giải sáu gồm 300 giải, mỗi giải trị giá 400 nghìn đồng, giải gồm 4 chữ số với 3 lần quay.
– Giải bảy gồm 1000 giải, mỗi giải trị giá 200 nghìn đồng dành cho khách hàng có vé số trùng 3 số với kết quả XSMN
– Giải tám gồm 10000 giải, mỗi giải trị giá 100 nghìn đồng, tổng giá trị giải thưởng lên đến 1 tỷ đồng.
– Giải phụ đặc biệt dành cho những vé chỉ sai 1 số ở hàng trăm ngàn so với giải đặc biệt, gồm có 9 giải với giá trị mỗi giải lên đến 50 triệu đồng
– Giải khuyến khích dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, chỉ sai 1 số ở bất kỳ hàng nào của 5 chữ số còn lại so với giải đặc biệt, gồm có 45 giải với giá trị mỗi giải là 6 triệu đồng.
Quy định trả thưởng XSMN
Khách hàng nếu có vé số trúng thưởng, có thể đến trực tiếp công ty phát hành vé số hoặc các đại lý được ủy quyền. Khi đến lĩnh thường, khách hàng cần mang theo chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân, số tiền thưởng sẽ được trả theo hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Với mỗi giải thưởng có giá trị 10 triệu đồng trở lên, người chơi sẽ phải đóng thuế thu nhập cá nhân với mức thuế là 10%, phần thuế phải đóng được tính dựa trên số tiền dư ra ngoài 10 triệu đồng. Ví dụ nếu bạn trúng 30 triệu đồng, số tiền thuế phải nộp sẽ là 10% của 20 triệu.
Nếu khách hàng không thể đến lĩnh thưởng, có thể ủy quyền cho người thân đến nhận hộ, việc ủy quyền cần thông qua văn bản có xác nhận của địa phương nơi cư trú.